Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.
Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.
THIS – THAT – THESE – THOSE
1. ĐN:
– Dùng để chỉ người hoặc vật được nói một cách cụ thể.
THIS = cái này/ người này, đây
THESE (số nhiều của This) = những cái này/người này
THAT =đó, cái đó, người đó
THOSE (số nhiều của That) = những cáu kia/người kia
2. CÁCH DÙNG:
– Luôn đứng trước danh từ : this car/ that house…
– Đại từ chỉ định bản thân có thể đứng độc lập làm chủ ngữ : This is a wallet.
3. HÌNH THỨC:
a. THIS và THESE: Dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói hoặc viết:
• THIS đi với động từ số ít, bổ nghĩa cho một người hoặc một vật :
” This + IS/ This N +Vs/es”
Vd:
– This is my friend = Đây là bạn của tôi.
– This cat belongs to her = Con mèo này là của cô ấy.
• THESE đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều người hoặc vật : “These + ARE / These Ns + Vs/es”
Vd:
– There are my friends = Đây là những người bạn của tôi.
These cats belong to her= Những con mèo này là của cô ấy.
b. THAT và THOSE: Dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói hoặc viết :
• THAT đi với danh từ số ít : ” That + IS/ That N +Vs/es”
Vd:
– That is my daughter. = Đó là con gái tôi.
– That man is a doctor= Người đàn ông đó là bác sĩ.
• THOSE đi với danh từ số nhiều:
“Those + ARE / Those Ns + Vs/es”
– Those are my children = Mấy đứa nhỏ đó là con tôi.
– Those men are doctors= Những đàn ông đó là những bác sĩ.
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH: THIS – THAT – THESE – THOSE
- Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.
- ĐẠI TỪ NGHI VẤN ( Questions Words)
- Các Videos của Học Viên đã và đang học tại [FeasiBLE ENGLISH]
- NOUNS
- WILL AND BE GOING TO + V-nguyên mẫu
- V-ing vs To V
- A few – A little
- Tương lai gần (be going to)
- Tính Từ Chỉ Người
- TARGET, GOAL, PURPOSE sự khác nhau
- Giới Từ
- LIÊN TỪ
- CÁC PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG (PART 1)
- 50 CẤU TRÚC HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH
- 50 Thành ngữ trong tiếng Anh
- CÁCH PHÁT ÂM
- Cấu trúc đi với Expect hoặc là Hope
- CẤU TRÚC NÂNG CAO
- CÁCH SỬ DỤNG COULD, MAY, MIGHT, SHOULD, MUST + HAVE
- TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH