ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
A. ĐỊNH NGHĨA :
– Dùng để chỉ người hoặc vật.
B. HÌNH THỨC:
– Đại từ nhân xưng được chia thành ba ngôi, chia theo số ít, số nhiều và theo giống. Cụ thể sau đây:
• Đại từ nhân xưng làm CHỦ NGỮ trong câu:
+ CHỦ NGỮ thường đứng đầu câu và làm chủ thể của hành động :
– I : tôi, ta => Chỉ người nói số ít.
Ex: I am a teacher.
– We : chúng tôi => Chỉ người nói số nhiều.
Ex: WE are the children.
– You : bạn, các bạn => Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.
Ex: YOU are my best friend.
– They : họ, chúng nó => Chỉ nhiều đối tượng được nói đến.
Ex: THEY are bears.
– He : anh ấy, ông ấy =>Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: HE is a football player.
– She :chị ấy, cô ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: SHE is a good girl.
– It:nó => Chỉ một đối tượng được nói đến cả người hoặc vật.
Ex: IT is a rabid dog.
• Đại từ nhân xưng làm TÂN NGỮ trong câu:
+ TÂN NGỮ thường đứng sau ngoại động từ và tiếp nhận hành động trong câu:
– Me : tôi, ta =>Chỉ người nói số ít.
Ex: The students love ME.
– Us : chúng tôi, chúng ta => Chỉ người nói số nhiều.
Ex: Our parents love US.
– You : bạn, các bạn) => Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.
Ex: I love YOU.
– Them : họ, chúng nó => Chỉ nhiều đối tượng được nói đến.
Ex: Children love THEM.
– Him : anh ấy, ông ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: His fans love HIM.
– Her :chị ấy, cô ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: Men love HER.
– It : nó => Chỉ một đối tượng được nói đến cả người hoặc vật.
Ex: The children hate IT.
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
- ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
- Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)
- REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
- Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.
- ĐẠI TỪ NGHI VẤN ( Questions Words)
- Các Videos của Học Viên đã và đang học tại [FeasiBLE ENGLISH]
- NOUNS
- WILL AND BE GOING TO + V-nguyên mẫu
- V-ing vs To V
- A few – A little
- Tương lai gần (be going to)
- Tính Từ Chỉ Người
- TARGET, GOAL, PURPOSE sự khác nhau
- Giới Từ
- LIÊN TỪ
- CÁC PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG (PART 1)
- 50 CẤU TRÚC HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH
- 50 Thành ngữ trong tiếng Anh
- CÁCH PHÁT ÂM
- Cấu trúc đi với Expect hoặc là Hope