Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Thường Gặp (Có Phiên Âm)

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê

Facebook Comments Box

Luyện nghe 400 câu tiếng anh khi ngủ

Nếu bạn chưa biết cách thực hành xin xem chi tiết tại đây: https://feasibleenglish.net/huong-dan-luyen-nghe-va-phat-am-cung-bel/

Be good!

Ngoan nhé

 

You'd better go home now
Bạn nên về nhà ngay bây giờ

 

Take it or leave it.
Chịu thì lấy không chịu thì thôi

 

Don't make a noise.
Đừng làm ồn

 

Didn't you hear what I said?
Bạn nghe những gì tôi nói không?

 

Make some noise
Sôi nỗi lên nào

 

Add fuel to the fire
Thêm dầu vào lửa

 

I give you my word that this won't happen again.
Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa

 

keep your word
Giữ lời nhé

 

I couldn’t hear anything.
Tôi chẳng nghe thấy gì cả

 

I am in a hurry.
Tôi đang vội

 

One thing leads to another.
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/
Hết chuyện này đến chuyện khác.

 

I don't want to argue with you
Tôi không muốn cải nhau với bạn.

 

I’m sorry to hear that.
Thật tiếc khi nghe điều này

 

Not long ago
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
Cách đây không lâu

 

No more, no less
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/
Không hơn, không kém.

 

Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
Cứ tự nhiên như ở nhà.

 

Out of the blue

/aʊt ɒv ðə bluː/
Bất thình lình

 

Who knows?
/huː nəʊz?/
Ai mà biết được

 

Who cares?
Ai thèm quan tâm?

 

I was just thinking
Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi

 

This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!

 

Please go first, After you
Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn

 

We all learn by experience.
Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm

 

ask for it
Tự làm tự chịu

 

None of your business
Không phải việc của bạn.

 

Too good to be true
Thật khó tin

 

You shouldn’t have said that to her.
Bạn không nên nói điều đó với cô ấy

Facebook Comments Box

10 Cách diễn tả ” Mệt” trong tiếng Anh

10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







Facebook Comments Box

5 Cách diễn tả ” ĐÓI BỤNG” trong tiếng Anh

5 Cách diễn tả " ĐÓI BỤNG" trong tiếng Anh
 
1. I'm really hungry.
(Tôi thực sự rất đói bụng) 
 
2.  I’m starving = I’m famished.
(Ôi! Đói chết mất) 
 
3. My stomach is growling = My tummy is talking to me
(Bụng tôi đang sôi lên đây.)
 
4. I’m hungry as a wolf. 
(Đói như con sói)
 
5.  I’m peckish. 
(Tôi thấy đói)

--------

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







 
Facebook Comments Box

NGHĨA CỦA TỪ “SAVE”


NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO

TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO


1. ONCE UPON A TIME
- Cấp độ: cơ bản, cung cấp nhiều cấu trúc đa dạng giúp Bạn dễ dàng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
- Nội dung: là 1 series phim mang tính cổ tích, phiêu lưu, hành động và hiện đại.

2. FRIEND
- Cấp độ: cơ bản
- Nội dung: hài kịch - Phim diễn tả 1 loạt tình hướng gần gũi với đời sống
-> xã hội của các nhân vật trong phim giúp chúng ta trau dồi vốn từ giao tiếp hằng ngày rất là hiệu quả

3. SHERLOCK
- Cấp độ: tiếng Anh nâng cao
- Nội dung: trinh thám, phiêu lưu, hài hước
-> Tại đây giúp Bạn cải thiện ở mọi phương diện như: giọng điệu, ngữ điệu, phát âm và kể cả từ vựng cực chất thông qua các đoạn hội thoại trong phim.

4. HOW I MET YOUR MOTHER
- Cấp độ: trung cấp
- Nội dung: hài, tình cảm
-> Phim xoay quay bối cảnh của 5 người bạn về cuộc sống/ tình yêu/ công việc/ sở thích/ hẹn hò ...
-> Hội tụ 1 loạt từ lóng của người bản ngữ mà chúng ta khó có thể dịch theo "word by word"

5. DOCTOR WHO
- Cấp độ: nâng cao
- Nội dung: khoa học viễn tưởng
-> Dành cho những Bạn thích khám phá văn hoá Anh Quốc.


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 

Facebook Comments Box

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

- shark /ʃɑːk/ cá mập
- seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- whale /weɪl/ cá voi
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ sứa biển
- dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- coral /ˈkɒrəl/ san hô
- seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- sea snake /siː sneɪk/ rắn biển

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










Facebook Comments Box

Từ vựng tiếng Anh về “Hải Sản” (seafood)

Từ vựng tiếng Anh về "Hải Sản" (seafood)
 
- seafood /ˈsiːfuːd/ hải sản
- squid /skwɪd/ con mực
- lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- clam /klæmz/ con nghêu
- mussel /ˈmʌsl/ con trai
- scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- crab /kræb/ cua
- octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Facebook Comments Box

15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả ” Ngoại hình”

15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả " Ngoại hình" 
 
1. lovely /ˈlʌvli/ đáng yêu
2. handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai
3. fair /fɛr/ hiền dịu
4. dollish /ˈdɑlɪʃ/ xinh như búp bê
5. drop-dead /drɔp-dɛd/  chim sa cá lặn
6. cunning /ˈkʌnɪŋ/ lanh lợi, láu cá
7. cute /kjut/ dễ thương, đáng yêu
8. adorable /əˈdɔrəbəl/  dễ thương
9. alluring /əˈlʊrɪŋ/  quyến rũ
10. excellent /ˈɛksələnt/ đẹp xuất thần
11. exquisite /ˈɛkskwəzət/ đẹp thanh tú
12. fabulous /ˈfæbjələs/ choáng ngợp, ấn tượng
13. glittering /ˈglɪtərɪŋ/ lộng lẫy
14. glorious /ˈglɔriəs/ rực rỡ, lộng lẫy
15. graceful /ˈgreɪsfəl/ duyên dáng, yêu kiều

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







 
Facebook Comments Box

11 câu hỏi tiếng Anh về thông tin cá nhân

11 câu hỏi tiếng Anh về thông tin cá nhân

 
 
1. How are you?
/haʊ ɑː juː?/
Bạn khỏe không? 
 
2.  How was your day?
/haʊ wɒz jɔː deɪ?/
Ngày hôm nay của bạn thế nào?
 
3. What's your name?
/wɒts jɔː neɪm?/
Tên của bạn là gì?
 
4. Where are you from?
/weər ɑː juː frɒm?/
Bạn đến từ đâu?
 
 
5.  How old are you?
/haʊ əʊld ɑː juː?/
Bạn bao nhiều tuổi?
 
6. What do you do?
/wɒt duː juː duː?/
Bạn làm nghề gì?
 
7. Why are you studying English?
/waɪ ɑː juː ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋglɪʃ?/
Tại sao bạn học tiếng Anh?
 
8.  How long have you been learning English?
/haʊ lɒŋ hæv juː biːn ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ?/
Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?
 
9. How did you learn English?
/haʊ dɪd juː lɜːn ˈɪŋglɪʃ?/
Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?
 
10.  What do you do in your free time?
/wɒt duː juː duː ɪn jɔː friː taɪm?/
Bạn làm gì khi rảnh rỗi?
 
11. Are you married?
/ɑː juː ˈmærɪd?/
Bạn đã kết hôn chưa?


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









Facebook Comments Box