Important

 

 


It is important to have a balanced diet

It is important to improve our soft skill
It is important to have a job.
It is important to have some good friends
It is important to know a language.


Điều quan trọng là phải có một chế độ ăn uống cân bằng?
Điều quan trọng là phải cải thiện kỹ năng mềm của chúng ta
Điều quan trọng là phải có một công việc.
Điều quan trọng là có một vài người bạn tốt
Điều quan trọng là phải biết một ngoại ngữ.


By Bel Nguyễn
Kết nối với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Promise



I promise to wake you up.

I promise not to be late.
I promise not to make you sad.
I promise not to think about it.
I promise to do my best.
I promise to go shopping with you.
I promise to help you become a teacher.

Tôi hứa sẽ đánh thức bạn.
Tôi hứa sẽ không đến muộn.
Tôi hứa sẽ không làm bạn buồn.
Tôi hứa sẽ không nghĩ về điều đó.
Tôi hứa sẽ cố gắng hết sức mình.
Tôi hứa sẽ đi mua sắm với bạn.
Tôi hứa sẽ giúp bạn trở thành một giáo viên.

By Bel Nguyễn 
Liên hệ với mình https://feasibleenglish.net/giasubel

hardly ever

 



I hardly ever listen to rock music.

I hardly ever go to the cinema.
I hardly ever stay at home.
she hardly ever listens to music
I hardly ever use that computer
he hardly ever calls me.

Tôi hầu như không bao giờ nghe nhạc rock.
Tôi hầu như không bao giờ đi xem phim.
Tôi hầu như không bao giờ ở nhà.
cô ấy hầu như không bao giờ nghe nhạc
Tôi hầu như không bao giờ sử dụng máy tính đó
anh ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi. 

By Bel Nguyễn 
Liên kiết của Bel : https://feasibleenglish.net/giasubel/

thought

 

 


I thought we could meet for lunch today

I thought we could go out tonight
I thought I could buy that house.
I thought you could help me
I thought you could do this.

Tôi nghĩ/ cứ tưởng chúng ta có thể gặp nhau vào bữa trưa hôm nay
Tôi nghĩ/ cứ tưởng chúng ta có thể đi chơi tối nay
Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể mua được căn nhà đó.
Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi
Tôi nghĩ bạn có thể làm điều này.

By Bel Nguyễn
Liên hệ với Bel tại: https://feasibleenglish.net/giasubel/

Hope



She is hoping to go to university next year

He is hoping to study abroad in French
I hope to work here.
I hope to see you later.
I hope to pass this exam.
Are you hoping to get a raise?
He's hoping to go to Hanoi.
He is hoping to marry her.

Cô ấy đang hy vọng sẽ vào đại học vào năm tới
Anh ấy đang hy vọng sẽ đi du học ở Pháp
Tôi hy vọng sẽ làm việc ở đây.
Tôi hy vọng gặp lại bạn.
Tôi hy vọng sẽ vượt qua kỳ thi này.
Bạn có hy vọng được tăng lương không?
Anh ấy hy vọng sẽ đến Hà Nội.
Anh ấy đang hy vọng kết hôn với cô ấy

By Bel Nguyễn.
Kết nối với Bel. https://feasibleenglish.net/giasubel/

When I



I studied French when I was a kid.

When I was a kid I had a dog.
I used to collect coins when I was a kid.
I loved dogs and cats when I was a kid.
When I was a boy, I spent a lot of time watching TV.

Tôi học tiếng Pháp khi còn nhỏ.
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã có một con chó.
Tôi đã từng sưu tập tiền xu khi tôi còn là một đứa trẻ.
Tôi đã yêu chó và mèo khi tôi còn nhỏ.
Khi tôi còn là một cậu bé, tôi đã dành rất nhiều thời gian để xem TV.

Bel Nguyễn
Kết nối với mình tại: https://feasibleenglish.net/giasubel/

Wait

 



I can't wait to eat. I'm starving.

I can't wait to read your letters.
I can't wait to see you
I can't wait to buy a new computer
I can't wait anymore.

Tôi nóng lòng muốn ăn. Tôi đang đói.
Tôi nóng lòng muốn đọc những lá thư của bạn.
Tôi nóng lòng muốn gặp bạn
Tôi nóng lòng muốn mua một chiếc máy tính mới
Tôi không thể chờ đợi được nữa.

By Bel nguyễn 
Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel/

If I were you

 


If I were you, I would go to the doctor.

If I were you, I would leave that job.
if I were you, I would love her.
If I were you, I would take my mom's advice.
If I were you, I would leave here.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi khám.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời bỏ công việc đó.
nếu tôi là bạn, tôi sẽ yêu cô ấy.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của mẹ tôi.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời khỏi đây.

Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Once


I have only met him once

I have only met him twice
I see him 3 or 3 times a week
I've only been there once
I have read this book twice

Tôi mới gặp anh ấy một lần
Tôi mới chỉ gặp anh ấy hai lần
Tôi gặp anh ấy 3 hoặc 3 lần một tuần
Tôi chỉ đến đó một lần
Tôi đã đọc cuốn sách này hai lần

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Giới Từ trong tiếng Anh 2021

Giới từ trong tiếng Anh - Bel Nguyễn

 I. Video hướng dẫn về giới từ in at on

 

II. Cách dùng giới từ trong tiếng anh


AT - thường dùng để chỉ nơi mà một người nào đó hoặc cái gì đó đang ở.

Eg. I was waiting at the bus stop.

ON - thường để chỉ về bề mặt của cái gì đó (trên, bên trên).
Eg. The cup was lying on the table.

IN - thường dùng để chỉ vị trí (location), hoặc vị trí bên trong một cái gì đó.
Eg. He put his hand in his pocket.

III. Mẹo nhớ giới từ in at on trong tiếng Anh 


IN năm, IN tháng, IN mùa
IN sáng, chiều tối.
ngày đưa ON vào.
"trưa, khua, giờ" nói làm sao?
thêm AT đằng trước thể nào cũng ra!



IN năm:
Eg. in 1993, in 2021

IN tháng:
Eg. IN January February March April May June July August September October November December.

IN mùa:
In summer, in the summer.
[spring, summer, winter, fall (autumn)]



IN sáng, chiều tối
in the morning, in the afternoon, in the evening

Ngày đưa ON vào.
On Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday.

Trưa, khua, giờ" nói làm sao, thêm "AT" đằng trước thể nào cũng ra!
AT noon (midday), night (midnight)
AT 12 p.m


Được viết bởi Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel