Giới Từ trong tiếng Anh 2021

Giới từ trong tiếng Anh - Bel Nguyễn

 I. Video hướng dẫn về giới từ in at on

 

II. Cách dùng giới từ trong tiếng anh


AT - thường dùng để chỉ nơi mà một người nào đó hoặc cái gì đó đang ở.

Eg. I was waiting at the bus stop.

ON - thường để chỉ về bề mặt của cái gì đó (trên, bên trên).
Eg. The cup was lying on the table.

IN - thường dùng để chỉ vị trí (location), hoặc vị trí bên trong một cái gì đó.
Eg. He put his hand in his pocket.

III. Mẹo nhớ giới từ in at on trong tiếng Anh 


IN năm, IN tháng, IN mùa
IN sáng, chiều tối.
ngày đưa ON vào.
"trưa, khua, giờ" nói làm sao?
thêm AT đằng trước thể nào cũng ra!



IN năm:
Eg. in 1993, in 2021

IN tháng:
Eg. IN January February March April May June July August September October November December.

IN mùa:
In summer, in the summer.
[spring, summer, winter, fall (autumn)]



IN sáng, chiều tối
in the morning, in the afternoon, in the evening

Ngày đưa ON vào.
On Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday.

Trưa, khua, giờ" nói làm sao, thêm "AT" đằng trước thể nào cũng ra!
AT noon (midday), night (midnight)
AT 12 p.m


Được viết bởi Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel

 

 

Opportunity

 



He has the opportunity to travel around the world

I think I will the opportunity to study abroad
My friend has the opportunity to make a lot of new friends
I hope to have the opportunity to work with you.
I'm very glad to have the opportunity to meet you.

Anh ấy có cơ hội đi du lịch khắp thế giới
Tôi nghĩ tôi sẽ có cơ hội đi du học
Bạn của tôi có cơ hội làm quen với rất nhiều bạn mới
Tôi hy vọng sẽ có cơ hội làm việc với bạn.
Tôi rất vui khi có cơ hội gặp bạn.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

If necessary

 

 


If necessary, I can come at once

If necessary, You can contact me by phone
If necessary, you should complain to my boss
If necessary, I will call you.
If necessary, please contact me.
If necessary, I will buy you a dictionary.

Nếu cần, tôi có thể đến ngay
Nếu cần, bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại
Nếu cần, bạn nên phàn nàn với sếp của tôi
Nếu cần, tôi sẽ gọi cho bạn.
Nếu cần, xin vui lòng liên hệ với tôi.
Nếu cần, tôi sẽ mua cho bạn một cuốn từ điển.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Please



Please contact me immediately

Please remember to close the window
Please call me "Bel".
Please call a doctor.
Please stop doing this.
Please stop smoking and drinking.
Please wait for me.

Hãy liên hệ ngay với tôi ngay.
Hãy nhớ đóng cửa sổ.
Hãy gọi tôi là "Bel".
Vui lòng gọi bác sĩ.
Xin đừng làm điều này nữa.
Hãy ngừng hút thuốc và uống rượu.
Xin hãy đợi tôi.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Be afraid of



I am afraid of snakes.

she is afraid of going out alone.
I am afraid of meeting strangers.
I am afraid of hurting him.
I am afraid of hearing bad words.

Tôi sợ rắn.
cô ấy sợ ra ngoài một mình.
Tôi sợ gặp người lạ.
Tôi sợ làm tổn thương anh ấy.
Tôi sợ phải nghe những lời không hay.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

passion

 

 


I have a passion for learning foreign languages

She has a passion for music
I have a passion for basketball.
He has a passion for literature and music.

Tôi có niềm đam mê học ngoại ngữ
Cô ấy có niềm đam mê với âm nhạc
Tôi có một niềm đam mê cho bóng rổ.
Anh có niềm đam mê với văn học và âm nhạc.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Ever



Don't ever let me down again

Don't ever make your mom sad
Don't ever give up!
Don't ever say it again.
Don't ever think about it.
Don't ever waste your time.


Đừng bao giờ làm tôi thất vọng nữa
Đừng bao giờ làm mẹ bạn buồn
Đừng bao giờ bỏ cuộc!
Đừng bao giờ nói lại.
Đừng bao giờ nghĩ về nó.
Đừng bao giờ lãng phí thời gian của bạn.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Tại Sao Không



Why don't you stop smoking?

Why don't you sleep?
Why don't you go out to eat?
Why don't you meet her?
Why don't you get there?
Why don't you trust me?

Tại sao bạn không ngừng hút thuốc?
Tại sao bạn không ngủ?
Tại sao bạn không đi ăn?
Tại sao bạn không gặp cô ấy?
Tại sao bạn không đến đó?
Tại sao bạn không tin tưởng tôi?

By Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

ability

 



I have the ability to play the piano

I have the ability to work independently
I have the ability to manage my time well
I have the ability to communicate well with people

Tôi có khả năng chơi piano
Tôi có khả năng làm việc độc lập
Tôi có khả năng quản lý thời gian tốt
Tôi có khả năng giao tiếp tốt với mọi người

By Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Motivate

 


Motivate sb to Động Từ

(động viên, thúc đẩy ai đó làm cái gì)

I motivate you to learn English every day.
He tries to motivate his employees to work efficiently.
I motivate my employees to work hard
My friend motivates me to make a lot of money

Tôi thúc đẩy bạn học tiếng Anh mỗi ngày.
Anh ấy cố gắng thúc đẩy nhân viên của mình làm việc hiệu quả.
Tôi thúc đẩy nhân viên của mình làm việc chăm chỉ
Bạn tôi thúc đẩy tôi kiếm thật nhiều tiền

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/