VIDEO CẤU TRÚC MỖI NGÀY

Mỗi ngày FeasiBLE ENGLISH sẽ làm 1 video hỗ trợ cách sử dụng từ vựng. Mọi người theo dõi và tập đặt câu theo hướng dẫn trong video nhé.

Click vào từ, cấu trúc mà các Bạn muốn sử dụng đặt câu, sẽ có video hướng dẫn và các ví dụ mẫu ạ.
Xem cách tham gia thực hành cùng nhóm tại đây: http://www.feasibleenglish.net/hoctienganhcungbel/

 

  1. Click vàobài mà các bạn muốn học dưới đây ⬇ 
  2. Đang làm gì đó (doing something)
  3. Có thể làm cái gì đó (can) 
  4. Đã làm cái gì?
  5. Bạn có làm cái gì đó không?
  6. Đang cố gắng làm gì?
  7. Sẽ làm gì đó...?
  8. Nếu tôi....tôi sẽ
  9. Tôi nên làm gì (đang up)
  10. Quyết định làm gì (decide)
  11. Đang cố gắng làm gì đó (be trying to)
  12. Bạn có làm gì đó không? (do you)
  13. How are you và cách trả lời
  14. Bạn có làm gì đó không? (do you)
  15. Bạn có làm gì đó không? (do you)
  16. Stop doing hay stop to do (dừng làm việc gì đó)
  17. Persuade (v) /pəˈsweɪd/  (thuyết phục ai đó làm gì)

  18. Angry (adj) /ˈæŋɡri/  (thể hiện sự tức giận)

  19. Determined (adj) /ˈtɜːmɪnd/ (quyết tâm làm gì đó)

  20. Hard (adj) /hɑːd  (thật khó để ai đó làm gì)

  21. Be willing to (adj)  /ˈwɪlɪŋsẵn lòng làm gì đó

  22. Encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích, khuyên 

  23. What are you good/bad at (giỏi/tệ về cái gì đó)

  24. Like, enjoy, be interested in,... (các cách nói thích về cái gì đó)

  25. Do, make, get, have, phân biệt, cách dùng

  26. Regret + gerund (Hối hận/ hối tiếc việc gì đó)

  27. Succeed (v) /səkˈsiːd/ (thành công trong việc gì đó)

  28. Look forward (v) (khao khát, mong ước làm gì một cách hân hoan)

  29. Impress (v) /ɪmˈpres gây ấn tượng với ai đó\

  30. Strategy (n)  /ˈstrætədʒi/ (chiến lược làm gì đó)

  31. Boost (v) /buːst/ (tăng cái gì đó của ai đó lên)

  32.  Advantage – disadvantage - (lợi thế và bất lợi của cái gì đó)

  33. Do Does Did - (muốn nhấn mạnh câu thì làm sao?)

  34. Many, a lot of, little, much, số ít, số nhiều - cách sử dụng

  35. What do you think about/of - (hỏi quan điểm, suy nghĩ của ai đó)

  36. It's time to do something (đã đến lúc làm gì đó)

  37. Concentrate on và focus on (tập trung, nhắm vào cái gì đó)

  38. Approve (chấp thuận, đồng ý, tán thành điều gì đó)

  39. Consider (/kənˈsɪdə(r) xem xét, cân nhắc cái gì đó 

  40. Struggle  /ˈstrʌɡl/  (đấu tranh làm cái gì đó)

  41. Inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (truyền cảm hứng cho ai đó làm gì đó)

  42. Force (v) /fɔːs/ (bắt ai đó làm gì)

  43. Take charge of (chịu trách nhiệm, đảm trách về cái gì đó)

  44. Refuse (v)  /rɪˈfjuːz/ (từ chối làm cái gì đó)

  45. Give birth to somebody (sinh con trong tiếng anh)

  46. Both, neither - nor, either - or (vừa cái này, vừa cái kia)

  47. Make an effort  - (Nỗ lực làm gì đó)

  48. Receive (nhận cái gì đó từ ai đó)

  49. Used to, be used to, get used to (đã từng làm gì đó)

  50. Balance (cân bằng cái gì đó)
  51. Gonna, gotta, wanna (sẽ, phải, muốn làm gì) 
  52. Cách dùng "a lot of" chuyên nghiệp hơn
  53. Require (Yêu cầu ai đó làm gì)
  54. Satisfied with something (thỏa mãn với điều gì đó)
  55. Challenge (thách thức ai đó làm gì...)
  56. Certain (nhất định làm gì đó...)
  57. Invest (đầu tư làm cái gì...)
  58. Eager (háo hức làm gì...)
  59. Reluctant (miễn cưỡng làm gì...)
  60. Ready (sẵn sàng làm gì...)
  61. Feel like (cảm thấy muốn làm gì, thích làm gì...)
  62. Coordinate (phối hợp làm gì...)
  63. Want to (muốn làm cái gì)
  64. Try to (cố gắng làm gì)
  65. Will và Be going to (phân biệt cách dùng)
  66. Say, speak, talk, tell (phân biệt cách dùng)
  67. Chiến đấu làm cái gì
  68. I wish I could - tôi ước tôi có thể làm gì
  69. Have you ever (bạn đã bao giờ)
  70. Motivate (thúc đẩy ai đó làm gì)
  71. Ability (khả năng làm gì) 
  72. Why dont you (tại sao không)
  73. Dont ever (đừng bao giờ)
  74. Passion (đam mê về cái gì)
  75. Be afraid of (sợ cái gì)
  76. Please (Làm ơn, xin hãy làm điều gì đó)
  77. If necessary (nếu cần, ai đó sẽ làm gì đó...)
  78. Opportunity (cơ hội làm điều gì)
  79. Can't wait (nóng lòng làm gì)
  80. When I was (khi tôi còn)
  81. Hope (hy vọng làm gì)
  82. I thought I could (tôi cứ tưởng...)
  83. Hardly ever (hầu như không bao giờ)
  84. Đào tạo để làm gì
  85. Take care of (chăm sóc ai đó)
  86. Spend (dành thời gian làm gì)
  87. Difficult (thật khó để làm gì)
  88. Promise (hứa làm gì)
  89. Want sb to (muốn ai đó làm gì)
  90. If I were you (nếu tôi là bạn tôi sẽ...)
  91. Train to (đào tạo để làm gi)
  92. Important (thật quan trọng để làm gì)
  93. No longer (không còn làm gì)
  94. Giỏi/ không giỏi về cái gì (good, bad)
  95. Bạn có muốn làm gì? (want to)
  96. Đã từng làm gì (used to)
  97. Updating
  98. Updating
  99. Updating
  100. Updating
  101. Updating
  102. Updating
  103. Updating
  104. Updating
  105. Updating
  106. Updating
  107. Updating
  108. Updating
  109. Updating
  110. Updating
  111. Updating
  112. Updating
  113. Updating
  114. Updating
  115. Updating
  116. Updating
  117. Updating
Facebook Comments Box